No. | LEGAL COACHING - BUSINESS COACHING (Check list) | Check |
1 |
Tiếp nhận thông tin, yêu cầu tư vấn (Tiếp nhận thông tin qua điện thoại, zalo, email….) |
|
2 |
Tư vấn yêu cầu, định hướng (trao đổi trực tiếp) (Lên lịch hẹn, soạn thảo các nội dung yêu cầu tư vấn, xác nhận yêu cầu của khách hàng) |
|
3 |
Hợp đồng tư vấn (Soạn thảo hợp đồng, gửi bản thảo cho khách hàng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng, kư kết hợp đồng) |
Xem hợp đồng |
4 |
Đề nghị thanh toán tạm ứng (Soạn thảo đề nghị thanh toán, gửi đề nghị thanh toán, chờ xác nhận, chấp nhận đề nghị thanh toán, chờ nhận tiền thanh toán) |
|
5 |
Đề nghị cung cấp hồ sơ, tài liệu, sao y công chứng (Soạn thảo, liệt kê chi tiếc các thông tin khách hàng đă cung cấp, yêu cầu bổ sung, điều chỉnh các thông tin cần thiết, đề nghị sao y công chứng hồ sơ, tài liệu cần thiết) |
|
6 |
Thư tư vấn (Căn cứ các yêu cầu, các hồ sơ, tài liệu khách hàng cung cấp) |
|
7 |
Công chứng văn bản ủy quyền (Nộp và nhận hồ sơ, nhận bản chính GCN ĐKKD, con dấu, hồ sơ thuế, hồ sơ Ngân hàng, kể cả việc nộp và nhận hồ sơ qua bưu điện) |
|
8 |
Trụ sở doanh nghiệp (trụ sở chính, văn pḥng, chi nhánh) (Tư vấn liên quan đến trụ sở doanh nghiệp. Soạn thảo Hợp đồng thuê nhà, Công chứng hợp đồng thuê nhà, Lập biên bản bàn giao nhà) |
|
24 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà (Tư vấn, soạn thảo hợp đồng thuê nhà, đặt cọc. Lập văn bản bàn giao nhà.) |
|
35 |
Lập vi bằng (bàn giao hiện trạng nhà cho thuê) (Tư vấn, soạn thảo văn bản bàn giao hiện trạng nhà. Hợp đồng với văn pḥng thừa phát lại, văn bản yêu cầu lập vi bằng.) |
|
43 |
Tư vấn hồ sơ đăng kư kinh doanh (Lựa chọn loại h́nh doanh nghiệp, đặt tên doanh nghiệp, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, ngành nghề kinh doanh….) |
|
66 |
Ngành nghề kinh doanh (Áp mă ngành cấp 4 - thông thường, hoặc phải cam kết, hoặc kinh doanh có điều kiện, Có vốn pháp định, có chứng chỉ hành nghề khi nộp hồ sơ đăng kư doanh nghiệp…) |
Xem chi tiết |
97 |
Soạn thảo hồ sơ đăng kư doanh nghiệp (Đơn, điều lệ, danh sách thành viên vốn, cổ đông sáng lập) |
Xem chi tiết |
107 |
Điều chỉnh, bổ sung hồ sơ đăng kư kinh doanh (theo văn bản hướng dẫn, đề nghị của SKH&ĐT) |
|
118 |
Rút hồ sơ đăng kư kinh doanh (Không tiếp tục đăng kư, thay đổi nội dung đăng kư ban đầu) |
|
124 |
Nhận kết quả đăng kư kinh doanh (Bản chính GCN ĐKKD, Công bố thông tin, Phiếu chuyển quản lư thuế, tài khoản ngân hàng) |
|
134 |
Khắc dấu tṛn doanh nghiệp (Liên hệ đơn vị khắc dấu, nhận con đấu và bàn giao con dấu) |
|
139 |
Công bố mẫu dấu (Công bố công khai lên cổng thông tin quốc gia về đăng kư doanh nghiệp: Giấy ủy quyền, kư tên, đóng dấu Thông báo mẫu dấu, nộp và nhận kết quả thông báo mẫu) |
Xem chi tiết |
144 |
Chữ kư điện tử (chữ kư số) (Soạn thảo hợp đồng, duyệt hợp đồng, kư tên, đóng dấu. Đề nghị thanh toán. Soạn thảo hồ sơ, chuyển kư tên, đóng dấu. Nộp hồ sơ đăng kư sử dụng chữ kư điện tử, nhận và bàn giao chữ kư điện tử) |
Đăng kư |
152 |
Đăng kư tài khoản kê khai, nộp thuế điện tử (Kê khai hồ sơ thuế lần đầu, tạo tài khoản, thông tin đăng nhập hệ thống thuế điện tử) |
Đăng kư |
158 |
Kê khai, nộp tờ khai, nộp lệ phí môn bài (Tờ khai 01/MBAI) |
|
163 |
Đăng kư phương pháp khấu trừ thuế (Đăng kư ngay khi lập hồ sơ đăng kư doanh nghiệp. Tự nguyện áp dụng phương pháp khấu từ thuế VAT, hoặc phương pháp trực tiếp) |
|
164 |
Đăng kư sử dụng hóa đơn điện tử (Soạn thảo hợp đồng, trao đổi, điều chỉnh hợp đồng. Chuyển kư tên đóng dấu. Đề nghị thanh toán, chờ thanh toán. Tạo hóa đơn mẫu, trao đổi, chờ duyệt hóa đơn mẫu. Soạn thảo hồ sơ đăng kư sử dụng hóa đơn điện tử: Hợp đồng, Quyết định sử dụng hóa đơn điện tử, Hóa đơn mẫu, Đơn đăng kư sử dụng, chuyển kư tên, đóng dấu, chờ bàn giao hồ sơ) |
|
174 |
Thông báo phát hành hóa đơn (Thông báo TB01/AC, Quyết định sử dụng hóa đơn, mẫu hóa đơn) |
Tra cứu hóa đơn |
179 |
Treo biển hiệu doanh nghiệp (Tên doanh nghiệp, mă số thuế, địa chỉ...) |
|
180 |
Bảng điện tử tại ṭa nhà văn pḥng (Đăng kư, nộp phí cho ṭa nhà, khi cần) |
|
181 |
Niêm yết mẫu hóa đơn giá trị gia tăng tại trụ sở (In màu, dán niêm yết tại trụ sở chính doanh nghiệp) |
|
182 |
Tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp (Đăng kư mới, hoặc kích hoạt tài khoản ngân hàng. Đăng kư chữ kư kế toán, nộp thuế điện tử. Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng với cơ quan đăng kư kinh doanh) |
|
198 |
Thông báo thông tin tài khoản ngân hàng (Soạn thảo thông báo, ủy quyền, chuyển kư tên, đóng dấu. Nộp và nhận kết quả thông báo tài khoản ngân hàng) |
Đăng kư |
206 |
Đăng kư hồ sơ pháp lư ban đầu (Kê khai, nộp hồ sơ, lập biên bản làm việc ban đầu với cơ quan quản lư thuế trực tiếp) |
|
218 |
Đăng kư khai tŕnh sử dụng lao động (Đăng kư với pḥng lao động thương minh xă hội về việc tăng, giảm lao động) |
Đăng kư |
225 |
Báo cáo t́nh h́nh thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm ..........
(hoặc cuối năm…...…) |
|
226 | Danh sách lao động (trụ cột) | Xem chi tiết |
251 |
Đăng kư Bảo hiểm xă hội, bảo hiểm y tế (Kê khai, nộp bảo hiểm xă hội cho người lao động) |
Đăng kư |
252 |
Người lao động kư từ 02 HĐLĐ trở lên: - Đóng BHXH, BHTN theo HĐLĐ đầu tiên - Đóng BHYT theo HĐLĐ cao nhất |
|
253 | Đăng kư BHXH lần đầu | |
261 |
Bảo hiểm thất nghiệp - Nhận trợ cấp thất nghiệp (Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng lao động) |
|
269 |
Nhận tiền bảo hiểm xă hội (Sau một năm nghỉ việc mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xă hội và không tiếp tục đóng bảo hiểm xă hội) |
|
275 |
Công đoàn, thành lập công đoàn (Có ít nhất 5 đoàn viên công đoàn hoặc 5 người lao động có đơn tự nguyện gia nhập Công đoàn Việt Nam - Điều 5 Nghị định số 98/2014/NĐ-CP) |
Xem chi tiết |
294 |
Pháp luật về thuế, Báo cáo thuế, Báo cáo tài chính, Ghi chép sổ sách
kế toán, Kiểm toán độc lập, Hoàn thuế, Truy thu thuế, Phạt vi phạm
hành chính (Luật quản lư thuế, Luật kế toán, Luật kiểm toán độc lập…) |
|
300 |
Kê khai thuế, báo cáo thuế (tháng, quư, năm) (Tờ khai thuế VAT, mẫu 01GTGT; Báo cáo t́nh h́nh sử dụng hóa đơn, mẫu BC26/AC; Tờ khai huế thu nhập cá nhân) |
|
306 |
Báo cáo tài chính, Quyết toán năm (Bộ báo cáo tài chính (TT200); Quyết toán thuế TNDN (03/TNDN); Quyết toán thuế TNCN (05/QTT-TNCN, TT92/2015). |
|
316 |
Ghi chép, lưu trữ sổ sách, chứng từ kế toán (Tuân thủ luật kế toán) |
|
320 |
Kiểm toán độc lập (Mục đích: rà soát chi tiết mọi hoạt động kinh doanh, kiểm tra việc tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp, xác định năng lực tài chính) |
|
323 |
Quản lư, thanh lư tài sản - Quản tài viên (Quản lư tài sản, Thanh lư tài sản, Các khoản nợ đến hạn phải thanh toán) |
Xem chi tiết |
329 |
Báo cáo thống kê (Định kỳ hàng năm: theo mẫu) |
|
330 |
Nội qui lao động (Nội qui công ty, nhà xưởng...) |
|
334 | Thỏa ước lao động tập thể | |
335 | An toàn, vệ sinh lao động | |
336 | Công bố chất lượng sản phẩm | |
337 | Mă số mă vạch | |
338 | Chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy | |
339 | Pḥng cháy chữa cháy | |
340 | An ninh trật tự | |
341 | Cam kết môi trường, đánh giá tác động môi trường | |
342 |
Bản quyền tác giả đối với logo doanh nghiệp (Thiết kế, đăng kư bản quyền. Kết quả: Giấy chứng nhận bản quyền tác giả) |
Tra cứu |
343 |
Giấy chứng nhận Bản quyền tác giả (Cục bản quyền tác giả - www.cov.gov.vn) |
|
352 |
Nhăn hiệu hàng hóa của doanh nghiệp (Đăng kư nhăn hiệu, biên nhận đơn hợp lệ. Kết quả: Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa) |
Tra cứu |
353 |
Giấy chứng nhận nhăn hiệu hàng hóa (Cục sở hữu trí tuệ - www.noip.gov.vn) |
|
360 |
Hồ sơ năng lực doanh nghiệp (Năng lực tài chính, năng lực sản xuất, dịch vụ, năng lực nhân sự, năng lực công nghệ) |
Xem chi tiết |
366 |
Định vị thương hiệu - Brand Positioning (Tạo nét riêng cho sản phẩm, tạo ấn tượng trong ḷng khách hàng) >>> 5 bước và 9 phương pháp <<< |
Xem chi tiết |
393 |
Bộ nhận diện thương hiệu (Logo, Slogan, Tagline, Letterhead, Leaflet, Flyer, Catalogue, Brochure, Poster, Standee, Profile, Card visit..) |
Xem chi tiết |
435 |
Tên miền (Domain) (Mua tên miền, đăng kư thông tin, cấu h́nh domain) |
Tra cứu |
438 |
Hosting (Lưu trữ dữ liệu) (Không giới hạn băng thông, số lượng truy cập) |
Đăng kư |
441 |
Thiết kế website (Chuẩn seo, mobil, Facebook. Thương mại điện tử) |
|
444 |
Quản trị website (Biên tập nội dung, cập nhật thông tin lên web, quản lư, xử lư các sự cố liên quan đến web) |
|
447 |
Quản trị email (thư điện tử) (Quản lư email, lọc thư rác, spam, virus) |
|
450 |
Marketing online (Đăng website, facebook, mạng xă hội, email markeing) |
|
455 |
Giấy phép lao động cho người nước ngoài (Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, hợp pháp hóa lănh sự, chứng nhận lănh sự, nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
467 |
Thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Tư vấn, hợp đồng, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ, nộp hồ sơ và nhận kết quả) |
|
468 | Gia hạn thời gian lưu trú (VISA) cho người nước ngoài | |
469 | Đăng kư tạm trú cho người nước ngoài | |
470 |
Hợp pháp hóa lănh sự các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài (Tư vấn, hợp đồng, thanh toán tạm ứng, lập văn bản ủy quyền, soạn thảo đơn, chuẩn bị hồ sơ) |
|
471 |
Dịch thuật các hồ sơ, tài liệu có tiếng nước ngoài, sang tiếng Việt (Sao y công chứng, lấy dấu tư pháp, hoặc dấu đơn vị dịch thuật) |
|
472 | Kê khai thuế thu nhập cá nhân cho người nước ngoài | |
473 | Quyết toán thuế thu nhập cá nhân cho người nước ngoài | |
481 |
Hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương mại (mua bán hàng hóa, dịch vụ) (Tư vấn, soạn thảo, chuẩn bị hồ sơ, kư tên, đóng dấu) |
|
482 | Phân tích các rủi ro, thiệt hại. Các phương án hạn chế rủi ro, thiệt hại | |
483 |
Phạt vi phạm (Theo luật thương mại: tối đa 8% giá trị phần bị vi phạm) |
|
484 |
Bồi thường thiệt hại (Căn cứ theo thỏa thuận, hoặc chứng minh thiệt hại thực tế, hoặc căn cứ Kết quả giám định thiệt hại) |
|
485 |
Tranh chấp hợp đồng lao động (Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
486 |
Tranh chấp hợp đồng kinh tế - kinh doanh thương mại (Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, thu thập chứng cứ, chứng minh lỗi vi phạm, chứng minh thiệt hại, giám định thiệt hại, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
487 |
Tranh chấp hợp đồng vốn góp, phần vốn góp, phân chia lợi nhuận (Tư vấn, soạn thảo hồ sơ, chuẩn bị hồ sơ, phương án làm việc, mục tiêu cần đạt được...) |
|
488 | Tranh chấp thành viên, cổ đông, quyền quản lư, điều hành doanh nghiệp | |
489 | Tranh chấp thương hiệu, bản quyền tác giả, nhăn hiệu hàng hóa | |
490 | Tranh chấp hợp đồng thuê nhà (tiền cọc, chi phí sữa chữa, xây dựng) | |
491 | Tranh chấp hợp đồng vay tiền, thế chấp, băo lănh | |
492 |
Tranh chấp hợp đồng mua tài sản (xe ôtô, Bất động sản…) |
|
499 |
Phí tư vấn định kỳ 12 tháng, Hợp đồng dài hạn (3 năm, 5 năm, 10 năm) Tư vấn chiến lược, định hướng. Phân tích, cảnh báo, hạn chế rủi ro về tài chính. Cảnh báo các rủi ro về pháp lư, tranh chấp... |
|
510 |
Phí tư vấn đă được hỗ trợ, tài trợ, giảm giá (Thanh toán 3 tháng/lần, 6 tháng/lần, 12 tháng/lần) |
|
533 | Tổng cộng | |
Bitexco Financial Tower, 2 Hải Triều, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM | ||
Landmark 81 Tower, 208 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, Quận B́nh Thạnh, TP.HCM | ||
Báo nhân dân Building, 40 Phạm Ngọc Thạch, Phường 06, Quận 3, TP Hồ Chí Minh | ||
Điện thoại: 028 6688 0707 eMail: support@trobilaw.com | ||
TROBI & PARTNERS |