HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Trích Điều 29 Luật đầu tư 2014, có hiệu lực ngày 01/07/2015
Điều 29. Nội dung hợp đồng BCC
1. Hợp đồng BCC gồm những nội dung chủ yếu sau đây:
a) Tên, địa chỉ, người đại diện có thẩm quyền của các bên tham gia hợp đồng; địa chỉ giao dịch hoặc địa chỉ nơi thực hiện dự án;
b) Mục tiêu và phạm vi hoạt động đầu tư kinh doanh;
c) Đóng góp của các bên tham gia hợp đồng và phân chia kết quả đầu tư kinh doanh giữa các bên;
d) Tiến độ và thời hạn thực hiện hợp đồng;
đ) Quyền, nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng;
e) Sửa đổi, chuyển nhượng, chấm dứt hợp đồng;
g) Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng, phương thức giải quyết tranh chấp.
2. Trong quá tŕnh thực hiện hợp đồng BCC, các bên tham gia hợp đồng được thỏa thuận sử dụng tài sản h́nh thành từ việc hợp tác kinh doanh để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
3. Các bên tham gia hợp đồng BCC có quyền thỏa thuận những nội dung khác không trái với quy định của pháp luật.
|
CỘNG HOÀ XĂ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Số: …/HĐHTKD
Chúng tôi gồm có:
Công ty TNHH ……………………………………………….
(Sau đây gọi tắt là Bên A)
Địa chỉ : ………………………………………………………………..
Đại diện : Ông …………………….. Chức vụ: ………………….
Điện thoại : ………………………………..
Số tài khoản : …………………………… tại: ……………………
Và
Ông / Bà ……………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là Bên B)
Địa chỉ : ………………………………………………………………..
Đại diện : Ông……………………. Chức vụ: ……………………
Điện thoại :
Số tài khoản : tại:
Cùng thỏa thuận kư hợp đồng hợp tác kinh doanh với những điều khoản sau đây:
Điều 1. Mục tiêu và phạm vi hợp tác kinh doanh
1.1. Mục tiêu hợp tác kinh doanh
Bên A và Bên B nhất trí cùng nhau hợp tác kinh doanh, điều hành và chia sẻ lợi nhuận có được từ việc hợp tác kinh doanh
1.2. Phạm vi hợp tác kinh doanh
Hai bên cùng nhau hợp tác kinh doanh, điều hành, quản lư hoạt động kinh doanh để cùng phát sinh lợi nhuận
1.2.1. Phạm vi Hợp tác của Bên A
Bên A chịu trách nhiệm quản lư chung mặt bằng kinh doanh và định hướng phát triển kinh doanh
1.2.2. Phạm vi Hợp tác của Bên B
Bên B chịu trách nhiêm điều hành toàn bộ quá tŕnh kinh doanh của các sản phẩm, dịch vụ như:
- T́m kiếm, đàm phán kư kết, thanh toán hợp đồng với các nhà cung cấp nguyên liệu;
- Tuyển dụng, đào tạo, quản lư nhân sự phục vụ cho hoạt động kinh doanh trong phạm vi hợp tác;
- Đầu tư xúc tiến phát triển hoạt động thương mại trong phạm vi hợp tác…;
Điều 2. Thời hạn của hợp đồng
2.1. Thời hạn của hợp đồng: là … (…năm) bắt đầu từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm …;
2.2. Gia hạn hợp đồng: Hết thời hạn trên hai bên có thể thỏa thuận gia hạn thêm thời hạn của hợp đồng hoặc thỏa thuận kư kết hợp đồng mới tùy vào điều kiện kinh doanh của Hai bên;
Điều…..: Tiến độ thực hiện
Điều 3. Góp vốn và phân chia kết quả kinh doanh
3.1. Góp vốn
Bên A góp vốn bằng: ……….. tương đương với số tiền là ………………….
Bên B góp vốn bằng: Bên A góp vốn bằng: ……….. tương đương với số tiền là ………………….
3.2. Phân chia kết quả kinh doanh
3.2.1. Tỷ lệ phân chia: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được chia như sau Bên A được hưởng …. %, Bên B được hưởng ….. % trên lợi nhuận sau khi đă hoàn thành các nghĩa vụ với Nhà nước;
3.2.2. Thời điểm chia lợi nhuận: Ngày cuối cùng của năm tài chính. Năm tài chính được tính bắt đầu từ ngày 1/1 đến ngày 31/12 của năm riêng năm 2018 năm tài chính được hiểu từ thời điểm hợp đồng này có hiệu lực đến ngày 31/12/2018;
3.2.3. Trường hợp hoạt động kinh doanh phát sinh lỗ: Hai bên phải cùng nhau giải thỏa thuận giải quyết, trường hợp không thỏa thuận được sẽ thực hiện theo việc đóng góp như quy định tải Khoản 3.1 Điều 3 của luật này để bù đắp chi phí và tiếp tục hoạt động kinh daonh
Điều 4. Các nguyên tắc tài chính
4.1. Hai bên phải tuân thủ các nguyên tắc tài chính kế toán theo qui định của pháp luật về kế toán của nước Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam;
4.2. Mọi khoản thu chi cho hoạt động kinh doanh đều phải được ghi chép rơ ràng, đầy đủ, xác thực.
Điều 5. Ban điều hành hoạt động kinh doanh
5.1. Thành viên ban điều hành: Hai bên sẽ thành lập một Ban điều hành hoạt động kinh doanh gồm …. người trong đó Bên A sẽ …. , Bên B sẽ cử …. Cụ thể ban điều hành gồm những người có tên sau:
- Đại diện của Bên A là: Ông …….. –
- Đại diện của Bên B là: Ông …………
- Ông: …………………….
5.2. H́nh thức biểu quyết của ban điều hành:
Khi cần phải đưa ra các quyết định liên quan đến nội dung hợp tác được quy định tại Hợp đồng này. Mọi quyết định của Ban điều hành sẽ được thông qua khi có ít nhất hai thành viên đồng ư;
Việc Biểu quyết phải được lập thành Biên bản chữ kư xác nhận của các Thành viên trong Ban điều hành;
5.3. Trụ sở ban điều hành đặt tại: …………………………………………………
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
6.1. Quyền của Bên A
………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Được hưởng…..% lợi nhuận sau thuế từ hoạt động kinh doanh;
6.2. Nghĩa vụ của Bên A
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên B
7.1. Quyền của Bên B
-………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………- Được phân chia …% lợi nhận sau thuế
7.2. Nghĩa vụ của Bên B
- ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Điều 8. Điều khoản chung
8.1. Hợp đồng này được hiểu và chịu sự điều chỉnh của Pháp luật nước Cộng hoà xă hội chủ nghĩa Việt Nam;
8.2. Hai bên cam kết thực hiện tất cả những điều khoản đă cam kết trong hợp đồng. Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho bên kia (trừ trong trường hợp bất khả kháng) th́ phải bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra và chịu phạt vi phạm hợp đồng bằng 8% phần giá trị hợp đồng bị vi phạm;
8.3. Trong quá tŕnh thực hiện hợp đồng nếu bên nào có khó khăn trở ngại th́ phải báo cho bên kia trong ṿng 1 (một) tháng kể từ ngày có khó khăn trở ngại.
8.4. Các bên có trách nhiệm thông tin kịp thời cho nhau tiến độ thực hiện công việc. Đảm bảo bí mật mọi thông tin liên quan tới quá tŕnh kinh doanh;
8.5. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng này đều phải được làm bằng văn bản và có chữ kư của hai bên. Các phụ lục là phần không tách rời của hợp đồng;
8…. Chuyển nhượng hợp đồng
8….. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
8.6. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá tŕnh thực hiện hợp đồng được giải quyết trước hết qua thương lượng, hoà giải, nếu hoà giải không thành việc tranh chấp sẽ được giải quyết tại Toà án có thẩm quyền.
Điều 9. Hiệu lực Hợp đồng
9.1. Hợp đồng chấm dứt khi hết thời hạn hợp đồng theo quy định tại Điều 2 Hợp đồng này hoặc các trường hợp khác theo qui định của pháp luật. Khi kết thúc Hợp đồng, hai bên sẽ làm biên bản thanh lư hợp đồng.
9.2. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản bằng tiếng Việt, mỗi Bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lư như nhau và có hiệu lực kể từ ngày kư.
Đại diện bên A |
Đại diện bên B |